Ấn T để tra

líu ríu 

tính từ
 

vừa nhỏ vừa như dính quyện vào nhau thành một chuỗi khó phân biệt rạch ròi, khó nhận ra (thường nói về âm thanh, chữ viết): chữ viết líu ríu * đứa trẻ líu ríu nói với mẹ 

có vẻ như dính quyện vào mà di chuyển theo: sợ quá, chân tay líu ríu * bọn trẻ líu ríu đi bên mẹ