lò
khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản: công nhân xuống lò * vào lò khai thác than * bị sập lò
dụng cụ, thiết bị dùng tạo nên nhiệt độ cao để nung nóng, nấu hay sưởi ấm: lò bánh mì * nhóm lò bung ngô * gang đã ra lò * lò lửa chiến tranh (b)
(khẩu ngữ) nơi dạy và luyện môn võ hoặc môn vật: lò vật * lò võ
(khẩu ngữ) nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó: lò giết mổ gia súc * lò sản xuất bánh kẹo
(khẩu ngữ) nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó: lò luyện thi * lò đào tạo cán bộ
(thông tục) nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh (hàm ý khinh): thách cả lò nhà nó!