Ấn T để tra

lò xo 

danh từ
 

vật thường bằng thép, được uốn thành nhiều vòng xoắn, có sức đàn hồi, dùng để giữ những vật khác (thường là những chi tiết máy) nào đó ở vị trí cần có: đệm lò xo * ngồi bật dậy như cái lò xo