Ấn T để tra

lói 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài: đốt lói 

tính từ
 

(Từ cũ, hoặc ph) như nhói: vết thương thỉnh thoảng lại lói lên 

động từ
 

(Phương ngữ) gãy: ngã lọi chân * bị đánh lọi xương