Ấn T để tra

lóng ngóng 

tính từ
 

(tay chân) lúng túng, cử động vụng về như không còn tự điều khiển được: chân tay lóng ngóng * lóng ngóng mãi không mở được nắp hộp 

(hiếm) như lóng nhóng: bọn trẻ lóng ngóng chờ mẹ về