lót
đặt thành một lớp thêm vào ở phía dưới hay phía trong vật gì đó, thường để cho được êm, ấm, cho sạch hoặc lâu hỏng: lót rơm cho gà đẻ * rế lót nồi * phấn lót
đệm vào giữa những âm, những tiếng khác: tên người phụ nữ thường có lót chữ
(khẩu ngữ) lót ổ (nói tắt): lót quân
(khẩu ngữ) đút lót (nói tắt): lót tiền cho quan trên để chạy tội * ăn của lót
lần vải phía trong của áo kép, áo bông: mua vải làm lót
(phương ngữ) tã: thay lót cho bé