Ấn T để tra

lót ổ 

động từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) (chim) làm tổ: "Chim khôn lót ổ lựa nhành, Gái khôn tìm chỗ trai lành kết duyên." (ca dao) 

động từ
 

(khẩu ngữ) (gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ): lứa lợn bị lót ổ mất mấy con 

động từ
 

(khẩu ngữ) giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.