lô
khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí: lô hàng * đất chia thành từng lô * dẫn nước vào từng lô ruộng
(Khẩu ngữ) số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp: mua một lô báo về đọc * đưa ra hàng lô lí do để nguỵ biện
(Ít dùng) chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.
(Khẩu ngữ) rulô (nói tắt): lăn lô mực
vật hình trụ rỗng, thường bằng nhựa, dùng cuộn tóc để giữ nếp: tóc cuốn lô