Ấn T để tra

lõm 

tính từ
 

ở trạng thái thụt vào phía trong hay phía dưới thành một khoảng trống hình lòng chảo: má lõm * thức đêm, mắt lõm sâu * địa hình chỗ lồi chỗ lõm * đi buôn bị lõm (b) 

(góc) lớn hơn 180o và bé hơn 360o: đa giác có hai góc lõm 

(đa giác) có ít nhất một góc lõm: đa giác lõm 

danh từ
 

chỗ bị lõm xuống: nấp vào lõm đất * sờ tay vào lõm má