Ấn T để tra

lù xù 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có nhiều sợi lông, tóc dựng lên và rối vào nhau: tóc tai lù xù * lông lá lù xù 

to quá, trông không gọn: khăn len lù xù quấn quanh cổ 

tính từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) sành sỏi, lõi đời: tay bịp lũa