lùa
dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc) thành sợi: bàn lùa
dồn lại thành đàn và bắt phải di chuyển về một hướng, một nơi nhất định: lùa đàn trâu ra đồng * lùa vịt lên bờ
luồn vào hay luồn qua nơi có chỗ trống hẹp: gió lùa qua khe cửa * lùa bàn tay vào mái tóc * lùa chổi vào gầm giường
và nhanh vào miệng (thường là món ăn có nước) và nuốt vội, cốt ăn cho xong bữa: lùa vội mấy miếng cơm rồi đi
dùng cào cỏ sục bùn ở ruộng lúa nước: chiêm lùa mùa cuốc (tng)