lùi
di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về phía trước: cho xe lùi lại * khó khăn cũng không lùi * chuyện đó đã lùi dần vào dĩ vãng
để cho xảy ra chậm hơn so với thời điểm đã định: để lùi lại mấy ngày * lùi cuộc họp lại đến cuối tuần
nướng bằng cách vùi vào tro nóng: ngọt như mía lùi * "Thương nhau, chia củ sắn lùi, Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng." (THữu; 39)