Ấn T để tra

lùng bùng 

tính từ
 

(hiếm) như lùng nhùng: đống chăn màn lùng bùng 

tính từ
 

có cảm giác như có những tiếng ù ù trong tai, tựa như trong tai đầy nước: tai lùng bùng * một mớ âm thanh lùng bùng