Ấn T để tra

lúa 

danh từ
 

cây lương thực, thân cỏ rỗng, hoa lưỡng tính, không có bao hoa, quả có vỏ trấu bao ngoài (gọi là hạt thóc): cấy lúa * gặt lúa * lúa mùa 

(phương ngữ) thóc: lúa đầy bồ * cối xay lúa * một giạ lúa