Ấn T để tra

lúng liếng 

động từ
 

nghiêng qua nghiêng lại rất nhanh, đến mức chao đảo mạnh: con xuồng lúng liếng 

(mắt) đưa qua đưa lại, liếc qua liếc lại, vẻ sinh động và sắc sảo: cười lúng liếng đôi mắt