Ấn T để tra

 

danh từ
 

nước có hoà một loại hoá chất tạo thành dung dịch có màu xanh rất nhạt, thường dùng để nhúng quần áo trắng sau khi giặt cho có màu đẹp hơn: áo hồ lơ 

động từ
 

làm cho quần áo trắng có màu xanh nhạt bằng cách nhúng vào nước lơ: lơ quần áo 

tính từ
 

có màu xanh nhạt như màu nước lơ: trời lơ * chiếc áo xanh lơ 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) lơ xe (nói tắt): đi lơ * làm lơ 

động từ
 

làm ra vẻ không nhìn thấy, không nghe thấy, coi như không hay biết gì: lơ đi như không biết * "Thò tay mà ngắt ngọn ngò, Thương em đứt ruột giả đò ngó lơ." (Cdao)