Ấn T để tra

lơi 

động từ
 

(cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi tay: lơi tay súng * lơi tay là sợi dây sẽ tuột 

không giữ được sự liên tục một cách nghiêm ngặt, có lúc ngừng, nghỉ hoặc không chú ý: công việc túi bụi, không lúc nào được lơi tay * buông lơi quản lí 

không giữ, mà để rủ xuống, buông xuống một cách tự nhiên: tóc bỏ lơi 

(phương ngữ) dôi, thừa: nấu lơi cơm để sáng mai ăn 

tính từ
 

(xe, buộc) không săn, không chặt: chỉ xe lơi * "Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (ca dao)