lương
hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông: áo lương
cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn...: kho lương * mang theo lương ăn đường
tiền công trả định kì cho người lao động: làm công ăn lương * được tăng lương
(khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo: đoàn kết lương giáo
Cái tốt, cái đẹp: lương tâm, lương thiện