Ấn T để tra

lưới 

danh từ
 

đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v.: thả lưới đánh cá * rào bằng lưới mắt cáo * đưa bóng vào lưới 

hệ thống tổ chức để vây bắt: sa lưới pháp luật * giăng lưới phục kích 

điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.