Ấn T để tra

lướt thướt 

tính từ
 

(quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp: váy dài lướt thướt * quần áo lướt thướt 

(người) ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai hoặc quần áo chảy xuống ròng ròng: người ướt lướt thướt