Ấn T để tra

lưỡi 

danh từ
 

bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để phát âm: lắc đầu lè lưỡi * lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng) 

bộ phận mỏng và sắc ở một số dụng cụ dùng để cắt, rạch, v.v.: lưỡi gươm * dao bị mẻ lưỡi * rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)