Ấn T để tra

lượn 

danh từ
 

lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú: hát lượn 

động từ
 

di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng: rợp trời chim én lượn * máy bay lượn trên bầu trời * dòng sông lượn vòng chân núi 

(khẩu ngữ) đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả: lượn phố * mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy 

danh từ
 

làn (sóng): bơi vượt qua từng lượn sóng