Ấn T để tra

lưng chừng 

danh từ
 

khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp: nhà ở lưng chừng núi * nước dâng lưng chừng nhà 

tính từ
 

(hiếm) (làm việc gì) chỉ nửa chừng, không làm cho xong, cho trọn: làm lưng chừng rồi bỏ