Ấn T để tra

lưu lượng 

danh từ
 

lượng chất lỏng, chất khí, điện, v.v. đi qua một nơi trong một đơn vị thời gian: lưu lượng nước * lưu lượng máu qua phổi bị giảm 

số lượng người, vật đi qua hay vận chuyển qua một nơi nào đó trong một khoảng thời gian nhất định: lưu lượng người và xe qua cầu ngày một lớn