Ấn T để tra

lưu lạc 

động từ
 

trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ: sống lưu lạc * quãng đời lưu lạc * "Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ, chốc mười lăm năm." (TKiều)