Ấn T để tra

lưu manh 

danh từ
 

kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo: kẻ lưu manh 

tính từ
 

(khẩu ngữ) xảo trá, lừa đảo theo cách của kẻ lưu manh: giở giọng lưu manh * thằng cha lưu manh lắm