Ấn T để tra

lưu vong 

 
 

(, hiếm) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực.

sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước: sống lưu vong ở nước ngoài * một chính khách lưu vong