lấy
đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì: lấy gạo thổi cơm * lấy chổi quét nhà * lấy áo mặc thêm kẻo lạnh
làm cho mình có được cái vốn có hoặc có thể có ở đâu đó để sử dụng: đi lấy tin viết bài * lấy thí dụ trong Truyện Kiều * lấy ý kiến
làm cho trở thành của mình cái vốn là của người khác: lấy bút của bạn * lấy của công làm của riêng * lấy đồn địch
làm cho mình có được cái tạo ra bằng một hoạt động nào đó: ra sông lấy nước * nuôi gà lấy trứng * cho vay lấy lãi
tự tạo ra ở mình: chạy lấy đà * nghỉ lấy sức * lấy giọng cất tiếng hát
(khẩu ngữ) đòi giá tiền bao nhiêu đó để bán: cái áo này chị lấy bao nhiêu? * anh mua đi, tôi lấy rẻ cho
dùng để làm cái gì hoặc làm việc gì đó: lấy công làm lãi * lấy mét làm đơn vị * lấy cớ ốm để nghỉ
làm cho có được sự chính xác, bằng đo, tính, chỉnh lí: lấy số đo * lấy lại giờ cho đồng hồ
(khẩu ngữ) kết hôn, thành vợ thành chồng: lấy chồng * hai người đã lấy nhau * lấy vợ cho con
từ biểu thị hướng của hành động nhằm mang lại kết quả cho chủ thể: bắt lấy quả bóng * chiếm lấy làm của riêng * nắm lấy thời cơ
từ biểu thị cách thức hành động tự mình tạo ra, không nhờ vào người khác hoặc không phải do người khác làm sẵn: trẻ đã biết mặc lấy quần áo * tự lái xe lấy
từ dùng để nhấn mạnh mức tối thiểu, không yêu cầu hơn: làm lấy lệ * cố ăn lấy lưng bát cho lại sức * mong có lấy một vài ngày nghỉ