Ấn T để tra

lầm 

danh từ
 

(Phương ngữ) bùn: lội ao vớt lầm 

tính từ
 

có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn: nước ao đục lầm lên * con đường đất bụi lầm 

bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm: con đường lầm bùn đất * quần áo lầm bụi 

động từ
 

nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết: hiểu lầm nhau * vào lầm nhà * mua lầm hàng giả