Ấn T để tra

lẩy 

động từ
 

tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm: lẩy từng hạt ngô * lẩy ra một viên đạn trong băng 

gảy mạnh, kéo mạnh bằng ngón tay rồi buông ra ngay: tay lẩy phím đàn * lẩy cò súng 

chọn rút ra một vài câu, đoạn trong một tác phẩm thơ để phỏng theo mà diễn đạt ý: lẩy Kiều * lẩy một câu chèo cổ