Ấn T để tra

lẫy 

danh từ
 

bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy: lẫy nỏ * bật lẫy 

động từ
 

(trẻ nhỏ) tự lật được người, chuyển từ nằm ngửa sang nằm sấp: bé đang tập lẫy 

động từ
 

(phương ngữ) dỗi: nói lẫy * giận lẫy 

tính từ
 

(răng mọc) lệch, nhô một phần ra khỏi hàng: chiếc răng mọc lẫy