Ấn T để tra

lật đật 

tính từ
 

có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp: lật đật chạy ra mở cửa 

danh từ
 

đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là tự bật dậy: con lật đật