Ấn T để tra

lắt lẻo 

tính từ
 

ở trạng thái đung đưa trên cao do không được cố định chắc vào điểm tựa: ngồi lắt lẻo trên cành cây * "Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi." (ca dao)