Ấn T để tra

lằng nhằng 

tính từ
 

ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một: dây dợ dính lằng nhằng * chớp giật lằng nhằng 

ở tình trạng kéo dài mãi, không dứt hẳn, không xong hẳn: làm ăn lằng nhằng * đau ốm lằng nhằng * kể chuyện lằng nhằng, dây cà ra dây muống 

(khẩu ngữ) không ra sao cả, không đáng kể: mua mấy thứ lằng nhằng * buôn bán lằng nhằng