Ấn T để tra

lẹo 

danh từ
 

(Namchắp: mắt mọc lẹo 

tính từ
 

(Phương ngữ) (quả cây) bị dính liền với nhau từ khi sinh ra: chuối lẹo 

đành phải chịu nhường, chịu thua vì ở vào thế yếu hơn: yếu nhưng không chịu nước lép * chịu lép một bề