lẻ
lượng bằng một phần mười của đấu: một đấu hai lẻ gạo
lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn thể: vài lẻ củi
(số nguyên) không chia hết cho 2; phân biệt với chẵn: 1, 3, 5 là những số lẻ * kiêng đi ngày lẻ
(phép chia) không chia hết, còn dư: phép chia lẻ
có số dư ngoài số tròn (từ hàng chục trở lên): một trăm lẻ ba * một nghìn lẻ một câu chuyện
có phần dư ngoài đơn vị được nói đến: từ đó đến nay đã hai mươi năm có lẻ
riêng ra một mình, tách rời ra một mình: đi lẻ từng người một * xóm lẻ * chim lẻ bầy
riêng từng cái, từng số lượng nhỏ: mua lẻ từng cái một * có tài lẻ * chỉ còn mấy đồng lẻ