Ấn T để tra

lẽ 

danh từ
 

điều thường thấy ở đời, được coi là hợp với quy luật, với đạo lí: điều đó trái với lẽ thường * sống sao cho phải lẽ 

điều được coi là lí do giải thích, là nguyên nhân của sự việc: chậm vì nhiều lẽ * làm cho ra lẽ * nói đã cạn lẽ 

danh từ
 

vợ lẽ (nói tắt): làm lẽ * chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng)