lề
dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước: xe lề * giấy rách phải giữ lấy lề (tng)
khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in: lề sách * viết phải chừa lề * viết nhận xét ở ngoài lề
lề đường (nói tắt): đi trên lề * sách bày bán trên lề phố
phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong: những chuyện bên lề sân cỏ * gạt ra ngoài lề
(Từ cũ, Ít dùng) thói quen đã thành nếp, thành lệ: đất có lề, quê có thói (tng)