Ấn T để tra

lễ 

danh từ
 

những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát): lễ ăn hỏi * lễ giáng sinh * cử hành lễ cưới * làm lễ chào cờ 

những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát): sắm lễ hỏi vợ cho con * lễ bạc lòng thành 

những phép tắc thuộc đạo lí phải theo cho đúng khi đối xử, tiếp xúc với người khác, thường là với người trên (nói tổng quát): giữ lễ với thầy cô * tiên học lễ, hậu học văn (tng) 

động từ
 

hoặc d vái, lạy để tỏ lòng cung kính, theo phong tục cũ: lễ ba lễ * vào chùa lễ Phật 

tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật: đi lễ chùa * đi lễ nhà thờ