Ấn T để tra

lễ phép 

danh từ
 

thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng: biết giữ lễ phép * ăn nói thiếu lễ phép với người trên 

tính từ
 

có thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết kính trọng người trên: cách cư xử rất lễ phép * khoanh tay lễ phép chào