Ấn T để tra

lệ 

danh từ

(Văn chương) nước mắt: giọt lệ * mắt ứa lệ * "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều) 

danh từ

điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm: bỏ lệ cũ * bài thi không hợp lệ 

điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen: theo lệ thường * thói quen đã thành lệ 

điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi): làm cho có lệ * tổ chức cho đủ lệ