Ấn T để tra

lỉnh kỉnh 

tính từ
 

(đồ đạc) linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng: mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh * đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe 

(khẩu ngữ) có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được: lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong