Ấn T để tra

lọ 

danh từ

đồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc sành, sứ, v.v., cổ thấp, đáy thường rộng hơn miệng: lọ hoa * lọ mực * lọ độc bình * đo lọ nước mắm đếm củ dưa hành (tng) 

tính từ

(Phương ngữ)