Ấn T để tra

lọt 

động từ
 

qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong: ánh đèn lọt qua khe liếp * lỗ nhỏ, chui không lọt * để cơ hội lọt vào tay người khác 

đưa được, cho được hẳn vào bên trong một vật có lòng hẹp: cho lọt qua cổ chai * bản làng nằm lọt giữa các vách núi 

qua được chỗ khó khăn, thường bằng mưu mẹo, tài trí: lọt qua những tuyến hào của địch * lọt vào vòng chung kết * đầu xuôi đuôi lọt (tng) 

lộ ra ngoài, mặc dầu được giữ bí mật: chuyện kín lọt ra ngoài 

rơi vào chỗ nguy hiểm đã được bố trí sẵn: bị lọt vào ổ phục kích của địch * tên cướp bị lọt vào bẫy