Ấn T để tra

lỏi 

danh từ
 

(thông tục) ranh con: thằng lỏi con 

tính từ
 

(khẩu ngữ) không đồng đều, còn có nhiều chỗ làm dối, chưa đạt hoặc còn để sót lại nhiều cái xấu, kém: cày lỏi * xấu đều hơn tốt lỏi (tng)