Ấn T để tra

lỏng chỏng 

tính từ
 

như lổng chổng: rổ rá vứt lỏng chỏng 

tính từ
 

chỉ có rất ít và mỗi thứ một nơi, gây cảm giác thưa thớt, trơ trọi: đầu lỏng chỏng ba cái tóc