Ấn T để tra

lốp 

danh từ

(Nam thường vỏ) vành cao su bọc ngoài săm của bánh một số loại xe, tiếp xúc trực tiếp với mặt đường: lốp xe đạp * xe bị nổ lốp 

tính từ

(lúa) lớn quá nhanh, có thân cao, lá dài nhưng lép hạt: lúa bị lốp * tốt quá hoá lốp (tng)