Ấn T để tra

lổng chổng 

tính từ
 

ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả: bàn ghế đổ lổng chổng * guốc dép vứt lổng chổng ngoài sân