Ấn T để tra

lỗ 

danh từ
 

khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật: xâu chỉ qua lỗ kim * vách bị thủng mấy lỗ 

chỗ lõm nhỏ và sâu trên một bề mặt: khoan một lỗ trên tường * lấp lỗ châu mai 

động từ
 

thu không đủ bù chi trong buôn bán kinh doanh: buôn chuyến này bị lỗ * lời ăn lỗ chịu * kết quả kinh doanh quý này vẫn lỗ 

(khẩu ngữ) bị thiệt, bị thua thiệt: tham bữa giỗ, lỗ bữa cày (tng)