Ấn T để tra

lội 

động từ
 

đi qua chỗ ngập nước nhưng không sâu lắm: lội qua suối * tiếng lội nước bì bõm 

(, hoặc ph) bơi: có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tng) 

tính từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) (đường sá) có nhiều nước và bùn, không khô ráo: mưa to, đường khá lội